僧 tăng →Tra cách viết của 僧 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ソウ
Ý nghĩa:
tăng lữ, Buddhist priest
僧 tăng [Chinese font] 僧 →Tra cách viết của 僧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tăng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nam sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sư nam, người đàn ông tu theo đạo Phật. § Tiếng Phạn "Sangha", phiên âm Hán thành “Tăng-già” 僧伽 là một đoàn thể đệ tử Phật. Trong luật định, bốn vị sư trở lên mới gọi là “Tăng-già”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật gọi là tăng. Nguyên tiếng Phạm gọi là Tăng già 僧伽 nghĩa là một đoàn thể đệ tử Phật, trong luật định bốn vị sư trở lên mới gọi là Tăng già.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thầy tu, sư (tiếng gọi tắt của từ 僧伽 [seng jià]): 僧多粥少 Sư nhiều cháo ít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn ông đi tu theo đạo Phật. Ông sư.
Từ ghép
a tăng kì 阿僧祇 • ác tăng 惡僧 • cao tăng 高僧 • chúc phạn tăng 粥飯僧 • du phương tăng 遊方僧 • nữ tăng 女僧 • phật pháp tăng 佛法僧 • tăng chúng 僧衆 • tăng đồ 僧徒 • tăng già 僧伽 • tăng lữ 僧侣 • tăng lữ 僧侶 • tăng ni 僧尼 • tăng phòng 僧房 • tăng phường 僧坊 • tăng tịch 僧籍 • tăng viện 僧院 • tăng xá 僧舍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典