Kanji Version 13
logo

  

  

nghiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 僥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
kiểu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. (xem: tiêu nghiêu ,)
2. (xem: nghiêu hãnh ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tiêu nghiêu” .
2. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “kiểu hãnh” .
Từ điển Trần Văn Chánh
】 kiểu hãnh [jiăoxìng] May mắn, hoạ may: Anh thật may mắn. Cv. , .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiểu hãnh May mắn mà được, không phải do tài năng — Một âm là Nghiêu.
Từ ghép
kiểu hãnh

nghiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. (xem: tiêu nghiêu ,)
2. (xem: nghiêu hãnh ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tiêu nghiêu” .
2. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “kiểu hãnh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu nghiêu người lùn.
② Một âm là kiểu, kiểu hãnh cầu may, tả cái dáng cầu lợi không chán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tiêu nghiêu — Một âm là Kiểu.
Từ ghép
nghiêu hãnh • tiêu nghiêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典