僝 sàn, sạn [Chinese font] 僝 →Tra cách viết của 僝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
sàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nêu tỏ, nêu rõ
2. (xem: sàn sậu 僝僽)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nêu tỏ, hiển hiện.
2. (Tính) Đủ, hoàn bị.
3. Một âm là “sàn”. (Tính) Bạc nhược.
4. (Động) § Xem “sàn sậu” 僝僽.
Từ điển Thiều Chửu
① Nêu tỏ.
② Một âm là sàn, sàn sậu 僝僽 lời mắng rất tệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nêu tỏ;
②【僝僽】sàn sậu [chánzhòu] (văn) a. Phiền não, tiều tuỵ; b. Khổ sở; c. Trách móc; d. Tiêu khiển, giải sầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lời thậm tệ mà mắng chửi — Một âm là Sạn. Xem Sạn.
Từ ghép
sàn sậu 僝僽
sạn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nêu tỏ, hiển hiện.
2. (Tính) Đủ, hoàn bị.
3. Một âm là “sàn”. (Tính) Bạc nhược.
4. (Động) § Xem “sàn sậu” 僝僽.
Từ điển Thiều Chửu
① Nêu tỏ.
② Một âm là sàn, sàn sậu 僝僽 lời mắng rất tệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nêu tỏ;
②【僝僽】sàn sậu [chánzhòu] (văn) a. Phiền não, tiều tuỵ; b. Khổ sở; c. Trách móc; d. Tiêu khiển, giải sầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấy. Nhìn thấy — Một âm là Sàn. Xem Sàn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典