僚 liêu →Tra cách viết của 僚 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: リョウ
Ý nghĩa:
bạn đồng liêu, colleague
僚 liêu [Chinese font] 僚 →Tra cách viết của 僚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
liêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bạn cùng làm việc, người cùng làm quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quan lại. ◎Như: “quan liêu” 官僚 quan lại. ◇Thư Kinh 書經: “Bách liêu sư sư” 百僚師師 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Các quan noi theo nhau.
2. (Danh) Người cùng làm việc. ◎Như: “đồng liêu” 同僚 người cùng làm việc.
3. (Danh) Anh em rể gọi là “liêu tế” 僚婿.
4. (Danh) Họ “Liêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Người bằng vai, là người bạn cùng làm việc, như quan liêu 官僚 người cùng làm quan với mình, cũng gọi là đồng liêu 同僚.
② Anh em rể cũng gọi là liêu tế 僚婿.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Quan) liêu, bạn, đồng nghiệp: 官僚 Quan liêu; 同僚 Đồng liêu, bạn cùng làm quan với nhau; 僚婿 Anh em bạn rể.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Vẻ đẹp — Ông quan — Bạn cùng làm quan với nhau — Chỉ chung bạn bè — Bọn. Bầy.
Từ ghép
bằng liêu 朋僚 • cung liêu 宮僚 • đồng liêu 同僚 • liêu bằng 僚朋 • liêu thuộc 僚屬 • mạc liêu 幕僚 • mạt liêu 末僚 • quan liêu 官僚 • tản liêu 散僚 • thuộc liêu 屬僚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典