Kanji Version 13
logo

  

  

像 tượng  →Tra cách viết của 像 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ゾウ
Ý nghĩa:
bức tượng, statue

tượng [Chinese font]   →Tra cách viết của 像 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tương
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hình dáng
2. giống như

tượng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hình dáng
2. giống như
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình, tranh (vẽ, khắc, đắp thành, v.v.). ◎Như: “tố tượng” đắp tượng.
2. (Danh) Hình mạo, dáng dấp. ◇Tây sương kí 西: “Ngoại tượng nhi phong lưu, thanh xuân niên thiếu” , (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Dáng dấp bên ngoài phong lưu, xuân xanh tuổi trẻ.
3. (Động) Giống. ◎Như: “tha đích nhãn tình tượng phụ thân” mắt nó giống cha, “tượng pháp” sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn.
4. (Động) Hình như, dường như. ◎Như: “tượng yếu hạ vũ liễu” hình như trời sắp mưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Hình tượng, như tố tượng tô tượng.
② Giống, như sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tượng, tranh: Tượng phật; Tượng nặn; Tranh thêu;
② Giống, giống như, trông như: Khuôn mặt con bé này trông rất giống mẹ nó;
③ Như, y như, ví như: Những con người anh hùng như vậy sẽ sống mãi trong lòng nhân dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống với — Bức vẽ hình người, vẽ chân dung. Đoạn trường tân thanh : » Trên treo một tượng trắng đôi lông mày « — Hình người đắp bằng đất, tạc bằng gỗ. Truyện Hoa Tiên : » Tượng sành âu cũng rụng rời chân tay «.
Từ ghép
ảnh tượng • ảo tượng • ấn tượng • bất tượng thoại • chú tượng • di tượng • điện thị giam khống lục tượng • đồ tượng • hảo tượng • hình tượng • lục tượng • ngẫu tượng • tạc tượng • thạch tượng • thần tượng • tiếu tượng • trừu tượng • tượng dạng • tượng ngân • tưởng tượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典