Kanji Version 13
logo

  

  

僅 cận  →Tra cách viết của 僅 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: キン、わず-か
Ý nghĩa:
chút ít, a wee bit

cận [Chinese font]   →Tra cách viết của 僅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
cẩn
phồn thể

Từ điển phổ thông
chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn
Từ điển Trần Văn Chánh
Mới, chỉ, (không) những: Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc. 【】cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới: Chỉ đủ ăn thôi; Chỉ mới một tháng. Xem [jìn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ có — Chẳng qua.

cận
phồn thể

Từ điển phổ thông
chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nừng, ít.
2. (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du : “Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục” (Thái Bình mại ca giả ) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
3. (Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư : “Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân” (Triệu Vương Luân truyện ) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.
Từ điển Thiều Chửu
① Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngót: Ngót một vạn quân. Xem [jên].
Từ ghép
bất cận • cận cận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典