Kanji Version 13
logo

  

  

傾 khuynh  →Tra cách viết của 傾 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ケイ、かたむ-く、かたむ-ける
Ý nghĩa:
nghiêng đổ, lean

khuynh [Chinese font]   →Tra cách viết của 傾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
khuynh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nghiêng
2. đè úp
3. dốc hết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiêng về một bên, xu hướng. ◎Như: “khuynh nhĩ nhi thính” nghiêng tai mà nghe, “hướng hữu khuynh” thiên về phía hữu.
2. (Động) Nghiêng đổ, sụp đổ. ◎Như: “khuynh trụy” sụp đổ.
3. (Động) Dốc ra. ◎Như: “khuynh nang” dốc túi, “khuynh tửu” dốc rượu.
4. (Động) Bội phục, ngưỡng mộ. ◎Như: “khuynh đảo” kính phục vô cùng, “khuynh tâm” xiêu lòng; bội phục; tận tâm.
5. (Động) Làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn. ◎Như: “khuynh quốc khuynh thành” làm mất nước nghiêng đổ thành trì. ◇Sử Kí : “Dục dĩ khuynh Ngụy Kì chư tướng tướng” (Vũ An Hầu truyện ) Muốn để áp đảo các tướng văn tướng võ theo phe Ngụy Kì. ◇Nguyễn Du : “Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành” (Dương Phi cố lí ) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
6. (Động) Cạnh tranh, tranh giành. ◎Như: “dĩ lợi tương khuynh” lấy lợi cạnh tranh.
7. (Động) Bị nguy ngập. ◇Tuân Tử : “Tề nhất thiên hạ nhi mạc năng khuynh” (Nho hiệu ) Ngang với thiên hạ nên không bị nguy.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiêng, như khuynh nhĩ nhi thính nghiêng tai mà nghe.
② Nghiêng đổ, con gái đẹp gọi là khuynh thành nghĩa là cái đẹp có thể làm nghiêng nước đổ thành vậy.
③ Ðè úp, như khuynh hãm dùng mưu kế hại người cũng như dùng vật gì để úp chết người vậy.
④ Dốc hết, như khuynh nang dốc túi.
⑤ Kính phục người hết sức cũng gọi là khuynh đảo nghĩa là kính phục quá không còn dấu diếm gì trong lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiêng: Nghiêng tai mà nghe; Nghiêng mình về phía trước;
② Khuynh: Tả khuynh; Hữu khuynh;
③ Đổ, dốc, làm đổ, nghiêng đổ: Toà nhà sắp đổ; Dốc toàn lực; Làm nghiêng đổ thành trì; Dốc túi;
④ Khâm phục, thán phục.【】khuynh tâm [qing xin] a. Say mê, khâm phục, bội phục trong lòng; b. Chân thành: Chân thành tâm sự với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêng đi — Đổ ngã — Kính phục. Bài ca của Lí Diên Niên: Nhất cố khuynh nhân thành, tái cố khuynh nhân quốc , Nghoảnh lại một cái xiêu thành, ngoảnh lại cái nữa đổ nước. Nghĩa là tả cái vẻ đẹp tuyệt thế của người đàn bà làm cho người ta mê mệt đến nỗi mất thành mất nước. » Một hai nghiêng nước nghiêng thành. Sắc đành đòi một tài đành hoạ hai « ( Kiều ) — Nhất tiếu khuynh nhân thành, tái tiếu khuynh nhân quốc , Một cười làm nghiêng thành, hai cười làm nghiêng nước. Nói về sắc đẹp, chỉ một vài cái cười cũng đủ làm nghiêng đổ thành quách quốc gia của người ta. » Vốn mang cái bệnh Trương Sinh. Gặp người nghiêng nước nghiêng thành biết sao « ( Bích câu kì ngộ ).
Từ ghép
khuynh đảo • khuynh gia • khuynh gia bại sản • khuynh hướng • khuynh loát • khuynh nhĩ • khuynh phúc • khuynh tà • khuynh tâm • khuynh thành • khuynh thính • khuynh trắc • quỳ khuynh • tả khuynh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典