債 trái →Tra cách viết của 債 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: サイ
Ý nghĩa:
phiếu nợ, bond
債 trái [Chinese font] 債 →Tra cách viết của 債 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
trái
phồn thể
Từ điển phổ thông
nợ nần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nợ. ◎Như: “phụ trái” 負債 mang nợ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sanh thất thập cổ lai hi” 酒債尋常行處有, 人生七十古來稀 (Khúc Giang 曲江) Nợ rượu tầm thường nơi nào chẳng có, Từ xưa tới nay, người đời ít ai sống được bảy mươi tuổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nợ, như phụ trái 負債 mang nợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nợ: 借債 Vay nợ: 負債 Mắc nợ; 還債 Trả nợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Món nợ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Tang bồng hồ thỉ nam nhi trái « ( vẫy vùng ngang dọc là món nợ của kẻ làm trai ).
Từ ghép
bội trái 揹債 • bức trái 逼債 • công trái 公債 • hoàn trái 還債 • liễu trái 了債 • oan trái 冤債 • phá trái 破債 • phóng trái 放債 • phụ trái 負債 • quốc trái 國債 • sách trái 索債 • tá trái 借債 • tình trái 情債 • trái chủ 債主 • trái gia 債家 • trái hộ 債戶 • trái hộ 債戸 • trái khế 債契 • trái khoán 債券 • trái phiếu 債票 • trái quyền 債權 • trái tức 債息 • trái vụ 債務 • túc trái 夙債
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典