傲 ngạo →Tra cách viết của 傲 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ゴウ
Ý nghĩa:
tự kiêu, be proud
傲 ngạo [Chinese font] 傲 →Tra cách viết của 傲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
ngạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kiêu ngạo, ngạo nghễ
2. hỗn láo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kiêu căng, cao ngạo. ◎Như: “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “ngạo mạn” 傲慢 tự cao tự đại.
2. (Tính) Không chịu khuất phục. ◎Như: “ngạo cốt” 傲骨 bản chất cứng cỏi, không chịu khuất phục, “ngạo khí” 傲氣 tính tình bất khuất.
3. (Động) Coi thường, không tôn kính, khinh thị. ◎Như: “khinh thế ngạo vật” 輕世傲物 khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật.
4. (Động) Cưỡng lại, làm trái.
5. (Danh) Tính nóng vội, cấp táo.
Từ điển Thiều Chửu
① Láo xấc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kiêu ngạo, kiêu căng, xấc láo, tự cao tự đại, khinh người: 驕傲 Kiêu ngạo, làm phách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiêu căng, tự cho mình là cao — Khinh rẻ.
Từ ghép
cứ ngạo 倨傲 • kiêu ngạo 驕傲 • ngạo khí 傲气 • ngạo khí 傲氣 • ngạo mạn 傲慢 • ngạo ngạn 傲岸 • ngạo nhiên 傲然 • ngạo vật 傲物 • tiếu ngạo 笑傲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典