Kanji Version 13
logo

  

  

dong [Chinese font]   →Tra cách viết của 傭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
dong
phồn thể

Từ điển phổ thông
làm thuê
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành : “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” , (Ứng chiếu trần ngôn sớ ) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm thuê.

dung
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (1);
② Người làm thuê, người giúp việc nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ làm thuê — Làm thuê cho người khác.
Từ ghép
cố dung • dung bảo • dung binh • dung canh • dung công • dung tiền • nhũ dung • thư dung



dũng
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành : “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” , (Ứng chiếu trần ngôn sớ ) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典