储 trừ, trữ →Tra cách viết của 储 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
trừ
giản thể
Từ điển phổ thông
chứa, cất, lưu giữ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 儲.
Từ ghép 2
trừ tàng 储藏 • trừ tồn 储存
trữ
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 儲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 儲
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trữ, tích chứa, để dành: 儲金 Tiền gởi ngân hàng, tiền tiết kiệm;
② Người đại diện, người thay mặt, người thay thế;
③ [Chư] (Họ) Trữ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典