Kanji Version 13
logo

  

  

trừ, trữ  →Tra cách viết của 储 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
trừ
giản thể

Từ điển phổ thông
chứa, cất, lưu giữ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ ghép 2
trừ tàng • trừ tồn

trữ
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trữ, tích chứa, để dành: Tiền gởi ngân hàng, tiền tiết kiệm;
② Người đại diện, người thay mặt, người thay thế;
③ [Chư] (Họ) Trữ.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典