傚 hiệu [Chinese font] 傚 →Tra cách viết của 傚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
hiệu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt chước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt chước, mô phỏng. § Cũng như “hiệu” 效. ◎Như: “phỏng hiệu” 仿傚 mô phỏng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt chước. Thường dùng chữ hiệu 效.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bắt chước (dùng như 效, bộ 攵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt chước.
Từ ghép
phỏng hiệu 仿傚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典