傘 tản →Tra cách viết của 傘 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: サン、かさ
Ý nghĩa:
ô, dù, umbrella
傘 tản [Chinese font] 傘 →Tra cách viết của 傘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tán
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ô, dù (để che mưa, nắng). ◎Như: “vũ tán” 雨傘 dù che mưa.
2. (Danh) Vật có hình giống cái dù. ◎Như: “giáng lạc tán” 降落傘 dù nhảy.
Từ ghép
khuẩn tán 菌傘
tản
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái tán
2. (tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ô, dù (để che mưa, nắng). ◎Như: “vũ tán” 雨傘 dù che mưa.
2. (Danh) Vật có hình giống cái dù. ◎Như: “giáng lạc tán” 降落傘 dù nhảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ô, dù: 雨傘 Chiếc ô che mưa; 陽傘 Chiếc ô che nắng; 降落傘 Chiếc dù nhảy; 跳傘 Nhảy dù;
② [Săn] (Họ) Tản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lọng thời xưa – Cáo ô ( dù ) để che mưa.
Từ ghép
tản viên 傘圓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典