Kanji Version 13
logo

  

  

傘 tản  →Tra cách viết của 傘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: サン、かさ
Ý nghĩa:
ô, dù, umbrella

tản [Chinese font]   →Tra cách viết của 傘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tán
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ô, dù (để che mưa, nắng). ◎Như: “vũ tán” dù che mưa.
2. (Danh) Vật có hình giống cái dù. ◎Như: “giáng lạc tán” dù nhảy.
Từ ghép
khuẩn tán

tản
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái tán
2. (tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ô, dù (để che mưa, nắng). ◎Như: “vũ tán” dù che mưa.
2. (Danh) Vật có hình giống cái dù. ◎Như: “giáng lạc tán” dù nhảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ô, dù: Chiếc ô che mưa; Chiếc ô che nắng; Chiếc dù nhảy; Nhảy dù;
② [Săn] (Họ) Tản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lọng thời xưa – Cáo ô ( dù ) để che mưa.
Từ ghép
tản viên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典