傒 hề [Chinese font] 傒 →Tra cách viết của 傒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
hề
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. người hầu
2. người Giang Hữu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đời Lục triều chê người Giang Tây 江西, gọi là “hề” 傒.
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người.
3. Một âm là “hệ”. (Động) Bắt giữ, giam giữ. § Thông “hệ” 繫. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khu nhân chi ngưu mã, hệ nhân chi tử nữ” 驅人之牛馬, 傒人之子女 (Bổn kinh 本經) Đuổi bắt trâu ngựa người ta, bắt giữ con cái người ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðời Lục triều chê người Giang hữu gọi là người hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Người hề (tiếng gọi chê của đời Lục triều Trung Quốc đối với người Giang hữu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đày tớ — Một âm là Hễ. Xem Hễ.
hễ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chờ đợi — Một âm là Hề. Xem Hề.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典