Kanji Version 13
logo

  

  

傍 bàng  →Tra cách viết của 傍 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ボウ、かたわ-ら
Ý nghĩa:
bên cạnh, phụ, bystander

bàng, bạng [Chinese font]   →Tra cách viết của 傍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bàng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. một bên
2. bên cạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên, cạnh. § Thông “bàng” . ◇Sử Kí : “Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng” , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh.
2. (Danh) Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác. ◇Thủy hử truyện : “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” , 便, , 便, (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn: “cầu cầu” cung kính tòng thuận).
3. (Danh) Họ “Bàng”.
4. (Tính) Khác, biệt. § Thông “bàng” .
5. (Tính) Tà, bất chính. § Thông “bàng” .
6. (Động) Gần, sắp. ◎Như: “bàng ngọ” gần trưa, “bàng vãn” sắp tối.
7. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “bàng” .
8. Một âm là “bạng”. (Động) Tựa, kề, nương tựa. ◎Như: “y bạng” nương tựa, “y san bàng thủy” kề sông tựa núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên, cũng như chữ bàng .
② Một âm là bạng, tựa như y bạng nương tựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tựa, kề: Giáp sông tựa núi;
② (đph) Gần, sắp: Như
③ (văn) Bên (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở gần — Bên cạnh. Một bên — Một âm khác là Bạng. Xem vần Bạng.
Từ ghép
a bàng • bàng bàng • bàng hoàng • bàng nhược vô nhân • bàng quan • bàng thê • bàng vãn

bạng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. một bên
2. bên cạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên, cạnh. § Thông “bàng” . ◇Sử Kí : “Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng” , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh.
2. (Danh) Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác. ◇Thủy hử truyện : “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” , 便, , 便, (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn: “cầu cầu” cung kính tòng thuận).
3. (Danh) Họ “Bàng”.
4. (Tính) Khác, biệt. § Thông “bàng” .
5. (Tính) Tà, bất chính. § Thông “bàng” .
6. (Động) Gần, sắp. ◎Như: “bàng ngọ” gần trưa, “bàng vãn” sắp tối.
7. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “bàng” .
8. Một âm là “bạng”. (Động) Tựa, kề, nương tựa. ◎Như: “y bạng” nương tựa, “y san bàng thủy” kề sông tựa núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên, cũng như chữ bàng .
② Một âm là bạng, tựa như y bạng nương tựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựa vào, tựa vào. Nương nhờ — Một âm khác là Bàng.
Từ ghép
bạng nhân môn hộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典