傀 khôi [Chinese font] 傀 →Tra cách viết của 傀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
khôi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn, vạm vỡ.
2. (Tính) Quái lạ, quái dị.
3. Một âm là “quỷ”. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn, vạm vỡ.
② Quái lạ.
③ Một âm là khổi, như khổi lỗi 傀儡 tượng gỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) To lớn;
② (văn) Quái lạ;
③ 【傀儡】 khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê: 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Td: Khôi vĩ ( lớn lao ) — Lạ lùng. Td: Kì khôi.
khổi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. to lớn, vạm vỡ
2. quái lạ
3. bù nhìn, hình nhân
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) To lớn;
② (văn) Quái lạ;
③ 【傀儡】 khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê: 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn.
quỷ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn, vạm vỡ.
2. (Tính) Quái lạ, quái dị.
3. Một âm là “quỷ”. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Quỷ lỗi 傀儡 — Một âm là khôi. Xem Khôi.
Từ ghép
quỷ lỗi 傀儡
ổi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. to lớn, vạm vỡ
2. quái lạ
3. bù nhìn, hình nhân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ổi lỗi 傀儡: Tượng gỗ — Hìng người làm bằng rơm, vải. Con búp bê. » Xem hay dở cũng một tràng ổi lỗi « ( Hát nói ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典