偽 ngụy →Tra cách viết của 偽 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ギ、いつわ-る、にせ
Ý nghĩa:
giả, falsehood
偽 nguỵ →Tra cách viết của 偽 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
nguỵ
phồn thể
Từ điển phổ thông
giả, nguỵ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm giả, dối trá. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhân chi tính ác, kì thiện giả ngụy dã” 人之性惡, 其善者偽也 (Tính ác 性惡).
2. (Tính) Giả, trá. ◎Như: “ngụy sao” 偽鈔 bản sao giả mạo, “ngụy chứng” 偽證 bằng chứng giả.
3. (Tính) Không phải chính thống, không hợp pháp. ◎Như: “ngụy triều” 偽朝 triều đại do loạn thần cướp ngôi lập ra, “ngụy chánh quyền” 偽政權 chính quyền tiếm đoạt, chính quyền lập ra không theo đúng hiến pháp.
4. (Phó) Giả đò, giả vờ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhiên tắc Thuấn ngụy hỉ giả dữ” 然則舜偽喜者與 (Vạn Chương thượng 萬章上) Thế thì ông Thuấn là người giả đò vui vẻ đó ư?
5. Cũng viết là “ngụy” 僞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 僞
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá — Giả, không phải thứ thật — Quân giặc.
Từ ghép
chân nguỵ 真偽 • giảo nguỵ 狡偽 • hư nguỵ 虛偽 • nguỵ bản 偽本 • nguỵ bổn 偽本 • nguỵ chứng 偽證 • nguỵ danh 偽名 • nguỵ học 偽學 • nguỵ ngôn 偽言 • nguỵ quân 偽軍 • nguỵ quân tử 偽君子 • nguỵ tạo 偽造 • nguỵ tệ 偽幣 • nguỵ thác 偽托 • nguỵ thiện 偽善 • nguỵ thư 偽書 • nguỵ trang 偽裝 • sức nguỵ 飾偽 • tà nguỵ 邪偽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典