Kanji Version 13
logo

  

  

偽 ngụy  →Tra cách viết của 偽 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ギ、いつわ-る、にせ
Ý nghĩa:
giả, falsehood

nguỵ  →Tra cách viết của 偽 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
nguỵ
phồn thể

Từ điển phổ thông
giả, nguỵ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm giả, dối trá. ◇Tuân Tử : “Nhân chi tính ác, kì thiện giả ngụy dã” , (Tính ác ).
2. (Tính) Giả, trá. ◎Như: “ngụy sao” bản sao giả mạo, “ngụy chứng” bằng chứng giả.
3. (Tính) Không phải chính thống, không hợp pháp. ◎Như: “ngụy triều” triều đại do loạn thần cướp ngôi lập ra, “ngụy chánh quyền” chính quyền tiếm đoạt, chính quyền lập ra không theo đúng hiến pháp.
4. (Phó) Giả đò, giả vờ. ◇Mạnh Tử : “Nhiên tắc Thuấn ngụy hỉ giả dữ” (Vạn Chương thượng ) Thế thì ông Thuấn là người giả đò vui vẻ đó ư?
5. Cũng viết là “ngụy” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá — Giả, không phải thứ thật — Quân giặc.
Từ ghép
chân nguỵ • giảo nguỵ • hư nguỵ • nguỵ bản • nguỵ bổn • nguỵ chứng • nguỵ danh • nguỵ học • nguỵ ngôn • nguỵ quân • nguỵ quân tử • nguỵ tạo • nguỵ tệ • nguỵ thác • nguỵ thiện • nguỵ thư • nguỵ trang • sức nguỵ • tà nguỵ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典