Kanji Version 13
logo

  

  

側 trắc  →Tra cách viết của 側 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ソク、がわ
Ý nghĩa:
bên cạnh, side

trắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 側 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
trắc
phồn thể

Từ điển phổ thông
một bên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên. ◎Như: “lưỡng trắc” hai bên, “tùy thị tại trắc” theo hầu ở bên cạnh. ◇Tấn Thư : “Thường dữ quần nhi hí ư đạo trắc” (Vương Nhung truyện ) Thường cùng đám trẻ con chơi đùa bên đường.
2. (Động) Nghiêng. ◎Như: “trắc nhĩ khuynh thính” nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử : “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” , 谿 (Nguyên đạo ) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: “trắc diện” mặt bên, trắc thất vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎Như: “trắc lậu” hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: “vô trắc thính” chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du : “Thê kiến kì phu trắc mục thị” (Tô Tần đình ) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên, như trắc diện mặt bên, trắc thất vợ lẽ.
② Lóng, như vô trắc thính chớ nghe lóng.
③ Nghiêng, như trắc mục nghé mắt, trắc thân nghiêng mình.
④ Hèn dốt, như trắc lậu hèn kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phía, cạnh, bên: Hai bên đường cái; Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí);
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: Nằm nghiêng; (Nghiêng người) lách vào; Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: Hèn kém. Xem [zhai], [zè].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [zè]. Xem [cè], [zhai].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nghiêng: Xe chạy nghiêng trên đồi. Xem [cè], [zè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêng lệch — Thấp hẹp — Như Trắc — Bên cạnh. Một bên — Gần sát.
Từ ghép
khuynh trắc • phản trắc • phỉ trắc • sàng trắc • trắc bách • trắc lậu • trắc mục • trắc nhật • trắc nhĩ • trắc phong • trắc thảng • trắc thân • trắc thất • trắc văn • trắc vi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典