偲 tai, ti [Chinese font] 偲 →Tra cách viết của 偲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tai
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Ti ti” 偲偲 khuyến khích răn bảo lẫn nhau. ◇Luận Ngữ 論語: “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” 朋友切切偲偲, 兄弟怡怡 (Tử Lộ 子路) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau.
2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ti ti 偲偲 cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi).
② Một âm là tai rậm râu, râu xồm xoàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Râu rậm, râu xồm xoàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự tài giỏi — Một âm là Ti. Xem Ti.
ti
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Ti ti” 偲偲 khuyến khích răn bảo lẫn nhau. ◇Luận Ngữ 論語: “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” 朋友切切偲偲, 兄弟怡怡 (Tử Lộ 子路) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau.
2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.
ty
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. có tài, có khiếu
2. khẩn cấp
Từ điển Thiều Chửu
① Ti ti 偲偲 cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi).
② Một âm là tai rậm râu, râu xồm xoàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
【偲偲】ti ti [sisi] (văn) Cùng gắng gỏi (bạn bè khuyến khích nhau).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典