健 kiện →Tra cách viết của 健 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ケン、すこ-やか
Ý nghĩa:
khỏe, tráng #, healthy
健 kiện [Chinese font] 健 →Tra cách viết của 健 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
kiện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khoẻ mạnh, sức khoẻ
2. giỏi giang
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Có sức mạnh. ◎Như: “dũng kiện” 勇健 dũng mạnh, “kiện mã” 健馬 ngựa khỏe.
2. (Tính) Khỏe mạnh (thể xác, tinh thần tốt). ◎Như: “khang kiện” 康健 mạnh khỏe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên bát thập dư do kiện” 年八十餘猶健 (Trường Thanh tăng 長清僧) Tuổi ngoài tám mươi mà vẫn còn khỏe mạnh.
3. (Phó) Giỏi, có tài, hay. ◎Như: “kiện đàm” 健談 giỏi nói, hay nói. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lão lai đa kiện vong” 老來多健忘 (Ngẫu tác kí lãng chi thi 偶作寄朗之詩) Già đến thường hay quên.
4. (Danh) Họ “Kiện”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khỏe, như dũng kiện 勇健 khỏe mạnh.
② Khỏe khoắn, như khang kiện 康健 sức vóc khỏe khoắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sức khỏe: 健康 Sức khỏe, khỏe mạnh;
② Bổ, làm mạnh: 健腦 Bổ óc; 健身 Làm cho thân thể khỏe mạnh;
③ Giỏi, khỏe, có tài: 健談 Nói giỏi (tài) lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có sức mạnh, không biết mệt mỏi — Làm cho mạnh mẽ — Khéo, giỏi.
Từ ghép
bảo kiện 保健 • cương kiện 刚健 • cương kiện 剛健 • cường kiện 強健 • cường kiện 强健 • khang kiện 康健 • kiện khang 健康 • kiện thân 健身 • kiện toàn 健全 • kiện tướng 健將 • ổn kiện 穩健 • tráng kiện 壯健
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典