停 đình →Tra cách viết của 停 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: テイ
Ý nghĩa:
đình chỉ, halt
停 đình [Chinese font] 停 →Tra cách viết của 停 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
đình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dừng lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dừng, nửa chừng ngừng lại. ◎Như: “đình bạn” 停辦 ngừng làm việc, “đình chỉ” 停止 dừng lại, “vũ đình liễu” 雨停了 mưa tạnh rồi.
2. (Động) Đỗ lại, đậu, ở tạm. ◎Như: “đình lưu” 停留 ở lại, “đình bạc” 停泊 đỗ lại bên bờ (thuyền). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
3. (Động) Đặt, để. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bả quan tài tựu đình tại phòng tử trung gian” 把棺材就停在房子中間 (Đệ nhị thập lục hồi) Đem quan tài đặt ở trong phòng.
4. (Phó) Thỏa đáng, ổn thỏa. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngộ Không tương kim quan, kim giáp, vân lí đô xuyên đái đình đáng” 悟空將金冠, 金甲, 雲履都穿戴停當 (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không đội mũ vàng, mặc áo giáp, đi ủng đâu đấy xong xuôi.
5. (Danh) Phần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Yết sa khán thì, thập đình phương hữu liễu tam đình” 揭紗看時, 十停方有了三停 (Đệ tứ thập bát hồi) Mở the (phủ trên bức tranh) ra xem, thấy mười phần mới xong được ba phần.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðứng, nửa chừng đứng lại gọi là đình, như đình lưu 停留 dừng ở lại, đình bạc 停泊 đỗ thuyền lại, v.v.
② Cư đình 居停 khách trọ.
③ Tục cho số người đã có định là đình, như thập đình trung khứ liễu cửu đình 十停中去了九停 trong mười đình mất chín đình rồi (cũng như ta nói một nhóm một tốp vậy).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dừng, ngừng: 一輛汽車停在門口 Một chiếc xe hơi dừng trước cửa; 不停 Không ngừng;
② Tạnh, im, đứng, ngưng chạy: 雨停了 Mưa tạnh rồi; 風停了 Im gió rồi; 鐘停了 Đồng hồ chết rồi;
③ (khn) Phần: 十停兒中去了九停兒 Trong 10 phần đã trừ đi 9.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại. Thôi — Trong Bạch thoại còn chỉ các thành phần của một đoàn thể. Chẳng hạn Thập đình khử liễu cửu đình ( mười phần bỏ đi chín phần ).
Từ ghép
bất đình 不停 • cư đình 居停 • cư đình chủ nhân 居停主人 • điều đình 調停 • đình án 停案 • đình bạc 停泊 • đình bản 停版 • đình chỉ 停止 • đình chiến 停戰 • đình chức 停職 • đình công 停工 • đình đáng 停當 • đình đốn 停頓 • đình đốn 停顿 • đình hoả 停火 • đình hoãn 停緩 • đình học 停學 • đình lưu 停留 • đình thuỷ 停水 • đình thực 停食 • đình trệ 停滞 • đình trệ 停滯 • đình xa 停車 • đình xa 停车 • tạm đình 暂停 • tạm đình 暫停 • tạm đình bản 暫停板 • tiêu đình 消停
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典