偉 vĩ →Tra cách viết của 偉 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: イ、えら-い
Ý nghĩa:
vĩ đại, admirable
偉 vĩ [Chinese font] 偉 →Tra cách viết của 偉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
vĩ
phồn thể
Từ điển phổ thông
cao to
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạ thường, kì dị. ◇Quản Tử 管子: “Vô vĩ phục, vô kì hành” 無偉服, 無奇行 (Nhậm pháp 任法).
2. (Tính) Lớn lao, trác việt. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Cao lớn, vạm vỡ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hữu vĩ thể, yêu đái bát vi” 有偉體, 腰帶八圍 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳).
4. (Danh) Họ “Vĩ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạ, lớn, như tú vĩ 秀偉 tuấn tú lạ, vĩ dị 偉異 lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quý báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân 偉人.
Từ điển Trần Văn Chánh
To lớn, vĩ đại: 雄偉 Hùng vĩ; 豐功偉績 Công lao to lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Kì lạ.
Từ ghép
hùng vĩ 雄偉 • vĩ đại 偉大 • vĩ khí 偉氣 • vĩ nghiệp 偉業 • vĩ nhân 偉人 • vĩ quan 偉觀 • vĩ tài 偉才 • vĩ tích 偉績
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典