倭 nụy, oa, uy [Chinese font] 倭 →Tra cách viết của 倭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nuỵ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮.
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” 倭. ◎Như: “Oa nhân” 倭人 người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùn;
② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thằng lùn. Thời Trung Nhật chiến tranh, người Trung Hoa gọi người Nhật là Nuỵ nô 倭奴 ( giặc lùn ).
oa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lùn, thấp
2. người Nhật Bản
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮.
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” 倭. ◎Như: “Oa nhân” 倭人 người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùn;
② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.
oải
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùn;
② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.
uy
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮.
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” 倭. ◎Như: “Oa nhân” 倭人 người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【倭遲】uy trì [weichí] Quanh co, uốn khúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng thuận theo. Hoà thuận.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典