Kanji Version 13
logo

  

  

倫 luân  →Tra cách viết của 倫 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: リン
Ý nghĩa:
luân lý, ethics

luân [Chinese font]   →Tra cách viết của 倫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
luân
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. luân thường, đạo lý
2. loài, bực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đạo lí bình thường giữa con người với nhau. ◎Như: “ngũ luân” năm quan hệ đạo thường thời xưa phải noi theo gồm: quân thần, phụ tử, huynh đệ, phu thê, bằng hữu. § Cũng gọi là “ngũ thường” .
2. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự. ◎Như: “ngữ vô luân thứ” nói năng lộn xộn quàng xiên, không có thứ tự mạch lạc.
3. (Danh) Loài, bực. ◎Như: “siêu quần tuyệt luân” tài giỏi vượt bực.
4. (Danh) Họ “Luân”.
5. (Động) So sánh. ◇Trần Tử Ngang : “Thật vi thì bối sở cao, nhi mạc cảm dữ luân dã” , (Đường Đệ Tư mộ chí minh ) Thật là bậc cao cả đương thời, không ai dám sánh cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, như luân lí cái đạo thường người ta phải noi theo.
② Loài, bực, như siêu quần tuyệt luân tài giỏi hơn cả các bực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân luân, luân thường: Luân thường; Ngũ luân;
② Nền nếp, thứ tự: Thứ tự;
③ Sự so sánh, người ngang hàng, cùng loại, ngang nhau: Không đâu vào đâu; Không gì sánh bằng; Tuyệt luân;
④ [Lún] (Họ) Luân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn. Loại — Thứ tự — Lẽ phải ở đời. Cách cư xử trong cuộc sống.
Từ ghép
ái luân khải • ba bỉ luân • ba tỷ luân • ca luân tỷ á • dật luân • di luân • loạn luân • luân đôn • luân lí • luân lý • luân thường • nã phá luân • nghịch luân • ngũ luân • nhân luân • phi luân • siêu luân • tinh diệu tuyệt luân • tuyệt luân • xuất luân • xuất luân chi tài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典