倫 luân →Tra cách viết của 倫 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: リン
Ý nghĩa:
luân lý, ethics
倫 luân [Chinese font] 倫 →Tra cách viết của 倫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
luân
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. luân thường, đạo lý
2. loài, bực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đạo lí bình thường giữa con người với nhau. ◎Như: “ngũ luân” 五倫 năm quan hệ đạo thường thời xưa phải noi theo gồm: quân thần, phụ tử, huynh đệ, phu thê, bằng hữu. § Cũng gọi là “ngũ thường” 五常.
2. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự. ◎Như: “ngữ vô luân thứ” 語無倫次 nói năng lộn xộn quàng xiên, không có thứ tự mạch lạc.
3. (Danh) Loài, bực. ◎Như: “siêu quần tuyệt luân” 超羣絕倫 tài giỏi vượt bực.
4. (Danh) Họ “Luân”.
5. (Động) So sánh. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Thật vi thì bối sở cao, nhi mạc cảm dữ luân dã” 實為時輩所高, 而莫敢與倫也 (Đường Đệ Tư mộ chí minh 堂弟孜墓志銘) Thật là bậc cao cả đương thời, không ai dám sánh cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, như luân lí 倫理 cái đạo thường người ta phải noi theo.
② Loài, bực, như siêu quần tuyệt luân 超群絕倫 tài giỏi hơn cả các bực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân luân, luân thường: 倫常 Luân thường; 五倫 Ngũ luân;
② Nền nếp, thứ tự: 倫次 Thứ tự;
③ Sự so sánh, người ngang hàng, cùng loại, ngang nhau: 不倫不類 Không đâu vào đâu; 無與倫比 Không gì sánh bằng; 絕倫 Tuyệt luân;
④ [Lún] (Họ) Luân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn. Loại — Thứ tự — Lẽ phải ở đời. Cách cư xử trong cuộc sống.
Từ ghép
ái luân khải 愛倫凱 • ba bỉ luân 巴比倫 • ba tỷ luân 巴比倫 • ca luân tỷ á 哥倫比亞 • dật luân 軼倫 • di luân 彞倫 • loạn luân 亂倫 • luân đôn 倫敦 • luân lí 倫理 • luân lý 倫理 • luân thường 倫常 • nã phá luân 拏破倫 • nghịch luân 逆倫 • ngũ luân 五倫 • nhân luân 人倫 • phi luân 非倫 • siêu luân 超倫 • tinh diệu tuyệt luân 精妙絕倫 • tuyệt luân 絶倫 • xuất luân 出倫 • xuất luân chi tài 出倫之才
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典