倖 hãnh [Chinese font] 倖 →Tra cách viết của 倖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
hãnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
may mắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thân cận. ◎Như: “hãnh thần” 倖臣 bề tôi thân cận.
2. (Phó) May mắn. ◎Như: “kiểu hãnh” 僥倖 cầu may, “hãnh tồn” 倖存 may còn. § Cùng nghĩa như chữ “hạnh” 幸.
Từ điển Thiều Chửu
① May, như kiểu hãnh 僥倖 cầu may. Cũng cùng nghĩa như chữ hạnh 幸 may.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 幸 (bộ 干). Xem 僥倖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
May mắn. Chẳng hạn Hãnh tồn ( May mắn còn được ) — Kiêu căng. Chẳng hạn Kiêu hãnh — Thân mật gần gũi.
Từ ghép
bạc hãnh 薄倖 • bế hãnh 嬖倖 • kiểu hãnh 侥倖 • kiểu hãnh 僥倖 • nghiêu hãnh 侥倖 • nghiêu hãnh 僥倖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典