倆 lưỡng [Chinese font] 倆 →Tra cách viết của 倆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
lưỡng
phồn thể
Từ điển phổ thông
tài, khéo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đôi, hai. ◎Như: “nhĩ môn lưỡng” 你們倆 hai anh (chị).
2. (Danh) Chút ít, vài ba. ◎Như: “hữu lưỡng tiền nhi” 有倆錢兒 có chút ít tiền.
Từ điển Thiều Chửu
① Kĩ lưỡng 伎倆 tài khéo, như kĩ lưỡng dĩ cùng 伎倆已窮 không còn tài khéo gì nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Hai (người), đôi: 咱倆 Hai chúng mình, đôi ta; 你們倆 Hai anh (chị);
② Chút ít, vài ba: 有倆錢兒 Có chút ít tiền; 只有這麼倆人 Chỉ có vài ba người thế này. Xem 倆 [liăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 伎倆 [jìliăng]. Xem 倆 [liă].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cặp, một đôi — Xem Kĩ lưỡng. Vần Kĩ.
Từ ghép
kĩ lưỡng 伎倆 • kĩ lưỡng 技倆 • kỹ lưỡng 技倆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典