Kanji Version 13
logo

  

  

lưỡng [Chinese font]   →Tra cách viết của 倆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
lưỡng
phồn thể

Từ điển phổ thông
tài, khéo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đôi, hai. ◎Như: “nhĩ môn lưỡng” hai anh (chị).
2. (Danh) Chút ít, vài ba. ◎Như: “hữu lưỡng tiền nhi” có chút ít tiền.
Từ điển Thiều Chửu
① Kĩ lưỡng tài khéo, như kĩ lưỡng dĩ cùng không còn tài khéo gì nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Hai (người), đôi: Hai chúng mình, đôi ta; Hai anh (chị);
② Chút ít, vài ba: Có chút ít tiền; Chỉ có vài ba người thế này. Xem [liăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [jìliăng]. Xem [liă].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cặp, một đôi — Xem Kĩ lưỡng. Vần Kĩ.
Từ ghép
kĩ lưỡng • kĩ lưỡng • kỹ lưỡng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典