倅 tốt, thối [Chinese font] 倅 →Tra cách viết của 倅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thối
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chức phó, thứ hai
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Phó.
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎Như: “huyện thối” 縣倅 chức phó huyện.
3. Một âm là “tốt”. (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là “tốt” 倅.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức phó, chức phó giúp việc quan chính gọi là thừa thối 丞倅.
② Một âm là tốt. Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Chức) phó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phụ vào. Người ở bực thứ, phụ giúp người chánh — Xem Tốt.
toái
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người, Phạm Đình Toái tự là Thiếu Du, hiệu là song Quỳnh, người xã Quỳnh đôi huyện Quỳnh lưu tỉnh Nghệ an, đậu cử nhân năm 1842, niên hiệu Thiệu trị thứ 2, làm quan tới Hồng lô Tự khanh. Tác phẩm chữ Nôm có Việt sử ca, Quỳnh lưu tiết phụ truyện, Tấn Đường Tống thi ca diễn âm.
tốt
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Phó.
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎Như: “huyện thối” 縣倅 chức phó huyện.
3. Một âm là “tốt”. (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là “tốt” 倅.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức phó, chức phó giúp việc quan chính gọi là thừa thối 丞倅.
② Một âm là tốt. Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Binh lính (như 卒, bộ 十).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tốt 卒 — Các âm khác là Thối, Toái.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典