俳 bài →Tra cách viết của 俳 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ハイ
Ý nghĩa:
diễn viên, thơ haiku, haiku
俳 bài [Chinese font] 俳 →Tra cách viết của 俳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bài
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
do dự, phân vân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hát chèo, hí kịch.
2. (Danh) Người diễn trò, người làm phường chèo. ◎Như: “bài ưu” 俳優 phường chèo.
3. (Danh) Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu.
4. (Tính) Hoạt kê, hài hước. ◎Như: “bài hước” 俳謔 hài hước.
Từ điển Thiều Chửu
① Bài ưu 俳優 phường chèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cuộc biểu diễn nhiều môn, hài kịch;
② Không thành thật;
③ Đi đi lại lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui chơi.
Từ ghép
bài hài 俳諧 • bài hước 俳謔 • bài thể 俳體 • bài ưu 俳優
bồi
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bồi hồi — Một âm khác là Bài.
Từ ghép
bồi hồi 俳佪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典