俯 phủ [Chinese font] 俯 →Tra cách viết của 俯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
phủ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cúi xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi. ◎Như: “ngưỡng quan phủ sát” 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét.
2. (Phó) Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. ◎Như: “phủ sát” 俯察 đoái xét, “phủ duẫn” 俯允 rủ lòng ưng cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi, như ngưỡng quan phủ sát 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét.
② Lời kẻ dưới đối với người trên cũng gọi là phủ, như phủ sát 俯察 rủ lòng xét xuống, phủ duẫn 俯允 rủ lòng ưng cho, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cúi... xuống: 俯首 Cúi đầu; 俯視 Cúi nhìn;
② Đoái, rủ lòng (thương kẻ dưới): 俯允 Rộng lòng cho phép; 俯念 Đoái thương; 俯察 Rủ lòng xét xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi thấp xuống.
Từ ghép
ngưỡng sự phủ súc 仰事俯畜 • phủ ngưỡng 俯仰 • phủ ngưỡng chi gian 俯仰之間 • phủ thị 俯視 • phủ thị 俯视
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典