Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 俟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chờ đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đợi. ◎Như: “sĩ ki nhi động” đợi thời cơ mà hành động. ◇Thi Kinh : “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” , (Bội phong , Tĩnh nữ ) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
2. § Ghi chú: Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðợi, có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đợi: Đợi ở ngoài cửa; Đợi thời cơ. Cv. (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Chờ đợi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典