俟 sĩ [Chinese font] 俟 →Tra cách viết của 俟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
sĩ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chờ đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đợi. ◎Như: “sĩ ki nhi động” 俟機而動 đợi thời cơ mà hành động. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
2. § Ghi chú: Cũng viết là 竢.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðợi, có khi viết là 竢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đợi: 俟於門外 Đợi ở ngoài cửa; 俟機 Đợi thời cơ. Cv. 竣 (bộ 立).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Chờ đợi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典