Kanji Version 13
logo

  

  

俗 tục  →Tra cách viết của 俗 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ゾク
Ý nghĩa:
tập tục, tục tĩu, vulgar

tục [Chinese font]   →Tra cách viết của 俗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thói quen
2. người phàm tục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tập quán trong dân chúng. ◎Như: “lậu tục” tập quán xấu, thói xấu, “nhập cảnh tùy tục” nhập gia tùy tục, “di phong dịch tục” đổi thay phong tục.
2. (Danh) Người đời, người thường. ◇Tam quốc chí : “Tính bất hiệp tục, đa kiến báng hủy” , (Ngô thư , Ngu Phiên truyện ) Tính không hợp với người đời, thường bị chê bai mai mỉa.
3. (Danh) Đời thường, trần thế, thế gian. ◎Như: “hoàn tục” trở về đời thường (bỏ không tu nữa). ◇Quan Hán Khanh : “Tự ấu xả tục xuất gia, tại Bạch Mã tự trung tu hành” , (Bùi Độ hoàn đái ) Từ nhỏ bỏ đời thường, xuất gia, tu hành ở chùa Bạch Mã.
4. (Tính) Thô bỉ. ◎Như: “thô tục” thô bỉ, tồi tệ. ◇Tam Quốc : “Quốc gia bất nhậm hiền nhi nhậm tục lại” (Gia Cát Lượng , Biểu phế liêu lập ) Quốc gia không dùng người hiền tài mà dùng quan lại xấu xa.
5. (Tính) Bình thường, bình phàm. ◇Nguyễn Trãi : “Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm” , 退 (Tức hứng ) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
6. (Tính) Đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian. ◎Như: “tục ngữ” , “tục ngạn” , “tục văn học” , “thông tục tiểu thuyết” .
Từ điển Thiều Chửu
① Phong tục. Trên hoá kẻ dưới gọi là phong , dưới bắt chước trên gọi là tục .
② Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục. Những cái ham chuộng của đời, mà bị kẻ trí thức cao thượng chê đều gọi là tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phong tục, tục lệ, thói tục: Tục lệ địa phương; Thay đổi phong tục tập quán;
② Đại chúng hoá, dễ hiểu, thông thường, thường thấy: Chữ thường viết; Dễ hiểu; Tục gọi là, thường gọi là;
③ Tục tĩu, tục tằn, thô tục, phàm tục, nhàm: Bức tranh này vẽ tục tằn quá; Những chuyện ấy nghe nhàm cả tai rồi; Tục tĩu không chịu được; Tầm thường, dung tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thói quen có từ lâu đời của một nước, một vùng. Td: Phong tục — Tầm thường, thấp kém. Hát nói của Tản Đà: » Mắt xanh trắng đổi nhầm bao khách tục «.
Từ ghép
bạc tục • bại tục • bại tục đồi phong • bạt tục • cựu tục • dao tục • dân tục • di phong dịch tục • dị tục • di tục • hà tục • hoàn tục • hồi tục • hủ tục • hương tục • lậu tục • mạt tục • mĩ tục • ô tục • phàm tục • phong tục • phong tục • phương tục • siêu tục • tập tục • tệ tục • thế tục • thô tục • thông tục • trần tục • tục danh • tục khí • tục lệ • tục luỵ • tục ngữ • tục truyền • tục tử • tục xưng • tục xưng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典