俗 tục →Tra cách viết của 俗 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ゾク
Ý nghĩa:
tập tục, tục tĩu, vulgar
俗 tục [Chinese font] 俗 →Tra cách viết của 俗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thói quen
2. người phàm tục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tập quán trong dân chúng. ◎Như: “lậu tục” 陋俗 tập quán xấu, thói xấu, “nhập cảnh tùy tục” 入境隨俗 nhập gia tùy tục, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay phong tục.
2. (Danh) Người đời, người thường. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tính bất hiệp tục, đa kiến báng hủy” 性不協俗, 多見謗毀 (Ngô thư 吳書, Ngu Phiên truyện 虞翻傳) Tính không hợp với người đời, thường bị chê bai mai mỉa.
3. (Danh) Đời thường, trần thế, thế gian. ◎Như: “hoàn tục” 還俗 trở về đời thường (bỏ không tu nữa). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tự ấu xả tục xuất gia, tại Bạch Mã tự trung tu hành” 自幼捨俗出家, 在白馬寺中脩行 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Từ nhỏ bỏ đời thường, xuất gia, tu hành ở chùa Bạch Mã.
4. (Tính) Thô bỉ. ◎Như: “thô tục” 粗俗 thô bỉ, tồi tệ. ◇Tam Quốc 三國: “Quốc gia bất nhậm hiền nhi nhậm tục lại” 國家不任賢而任俗吏 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Biểu phế liêu lập 表廢廖立) Quốc gia không dùng người hiền tài mà dùng quan lại xấu xa.
5. (Tính) Bình thường, bình phàm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm” 雨餘山色清詩眼, 潦退江光凈俗心 (Tức hứng 即興) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
6. (Tính) Đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian. ◎Như: “tục ngữ” 俗語, “tục ngạn” 俗諺, “tục văn học” 俗文學, “thông tục tiểu thuyết” 通俗小說.
Từ điển Thiều Chửu
① Phong tục. Trên hoá kẻ dưới gọi là phong 風, dưới bắt chước trên gọi là tục 俗.
② Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục. Những cái ham chuộng của đời, mà bị kẻ trí thức cao thượng chê đều gọi là tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phong tục, tục lệ, thói tục: 土俗 Tục lệ địa phương; 移風易俗 Thay đổi phong tục tập quán;
② Đại chúng hoá, dễ hiểu, thông thường, thường thấy: 俗字 Chữ thường viết; 通俗 Dễ hiểu; 俗稱 Tục gọi là, thường gọi là;
③ Tục tĩu, tục tằn, thô tục, phàm tục, nhàm: 這張畫畫得太俗 Bức tranh này vẽ tục tằn quá; 這些話都聽俗了 Những chuyện ấy nghe nhàm cả tai rồi; 俗不可耐 Tục tĩu không chịu được; 庸俗 Tầm thường, dung tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thói quen có từ lâu đời của một nước, một vùng. Td: Phong tục — Tầm thường, thấp kém. Hát nói của Tản Đà: » Mắt xanh trắng đổi nhầm bao khách tục «.
Từ ghép
bạc tục 薄俗 • bại tục 敗俗 • bại tục đồi phong 敗俗頽風 • bạt tục 拔俗 • cựu tục 舊俗 • dao tục 謠俗 • dân tục 民俗 • di phong dịch tục 移風易俗 • dị tục 異俗 • di tục 遺俗 • hà tục 苛俗 • hoàn tục 還俗 • hồi tục 回俗 • hủ tục 腐俗 • hương tục 鄉俗 • lậu tục 陋俗 • mạt tục 末俗 • mĩ tục 美俗 • ô tục 汙俗 • phàm tục 凡俗 • phong tục 風俗 • phong tục 风俗 • phương tục 方俗 • siêu tục 超俗 • tập tục 習俗 • tệ tục 弊俗 • thế tục 世俗 • thô tục 粗俗 • thông tục 通俗 • trần tục 塵俗 • tục danh 俗名 • tục khí 俗氣 • tục lệ 俗例 • tục luỵ 俗累 • tục ngữ 俗語 • tục truyền 俗傳 • tục tử 俗子 • tục xưng 俗称 • tục xưng 俗稱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典