俎 trở [Chinese font] 俎 →Tra cách viết của 俎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
trở
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thớt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái mâm ngày xưa dùng để các muông sinh dâng tế lễ.
2. (Danh) Cái thớt. ◇Sử Kí 史記: “Như kim nhân phương vi đao trở, ngã vi ngư nhục” 如今人方為刀俎, 我為魚肉 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Như bây giờ người ta đang là dao thớt, còn ta là cá thịt.
3. § Ghi chú: Tục quen viết là 爼.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thớt.
② Cái mâm dùng để các muông sinh dâng lên lễ. Tục quen viết là 爼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái mâm (để đồ tế thời xưa): 俎豆之事,則嘗聞之矣 Về việc trở đậu (tế lễ), thì tôi đã từng nghe qua (Luận ngữ);
② (Cái) thớt;
③ [Zư] (Họ) Trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bàn cờ — Cái mâm lớn có chân cao đựng đồ cúng tế — Cái thớt.
Từ ghép
tạp trở 雜俎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典