俊 tuấn →Tra cách viết của 俊 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: シュン
Ý nghĩa:
tuấn kiệt, genius
俊 tuấn [Chinese font] 俊 →Tra cách viết của 俊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tuấn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc. ◎Như: “tuấn kiệt” 俊傑 người tài giỏi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị” 尊賢使能, 俊傑在位 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.
2. (Tính) Tài giỏi xuất chúng. ◇Tào Thực 曹植: “Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã” 若夫田文, 無忌之儔, 乃上古之俊公子也 (Thất khải 七啟) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.
3. (Tính) Diện mạo xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn?” 老祖宗且別問, 只說比我俊不俊 (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?
Từ điển Thiều Chửu
① Tài giỏi, tài trí hơn người gọi là tuấn, phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xinh, đẹp: 這個姑娘多俊呀! Cô này đẹp quá nhỉ!;
② Tài giỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài giỏi hơn người — To lớn.
Từ ghép
anh tuấn 英俊 • dụ tuấn 籲俊 • tài tuấn 才俊 • tuấn huệ 俊惠 • tuấn kiệt 俊傑 • tuấn sĩ 俊士 • tuấn tiếu 俊俏 • tuấn tú 俊秀
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典