促 xúc →Tra cách viết của 促 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ソク、うなが-す
Ý nghĩa:
thúc giục, stimulate
促 xúc [Chinese font] 促 →Tra cách viết của 促 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
xúc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vội vã, gấp
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Gấp gáp, vội vã, cần kíp. ◎Như: “cấp xúc” 急促 gấp rút, “đoản xúc” 短促 ngắn gấp.
2. (Động) Thúc giục, thôi thúc. ◎Như: “đốc xúc” 督促 thúc giục, “thôi xúc” 催促 hối thúc. ◇Sử Kí 史記: “Xúc Triệu binh cức nhập quan” 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Thúc giục quân Triệu mau vào cửa ải.
3. (Động) Sát, gần. ◎Như: “xúc tất đàm tâm” 促膝談心 sát gối tâm sự, chuyện trò thân mật.
4. (Danh) § Xem “xúc chức” 促織.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặt, sự cần kíp đến nơi gọi là xúc, như cấp xúc 急促 vội gấp, đoản xúc 短促 ngắn gặt, xuyễn xúc 喘促 thở gặt, v.v.
② Thúc dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vội, gấp, ngặt, liền, ngay, thời gian ngắn: 急促 Gấp gáp, thúc bách, gấp rút; 短促 Ngắn gấp; 庚午春,漳州司理叔促赴署 Mùa xuân năm Canh ngọ, quan phụ trách Chương Châu là Lí Thúc đến nhận nhiệm sở ngay (Từ Hà Khách du kí);
② Thúc giục, thúc đẩy: 督促 Đốc thúc; 催促 Thôi thúc, thúc giục;
③ (văn) Kề, gần, sát, (bên) cạnh: 促坐 Ngồi kề bên nhau, ngồi vây quanh. 【促膝談心】xúc tất đàm tâm [cùxi tánxin] Ngồi kề nhau tâm sự, chuyện trò thân mật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần sát — Gấp rút — Thúc giục.
Từ ghép
ác xúc 偓促 • bức xúc 逼促 • cục xúc 侷促 • cục xúc 局促 • cục xúc 跼促 • đôn xúc 敦促 • thôi xúc 催促 • thông xúc 匆促 • thương xúc 仓促 • thương xúc 倉促 • xúc bách 促迫 • xúc bức 促逼 • xúc chức 促織 • xúc sử 促使 • xúc tất 促膝 • xúc tất đàm tâm 促膝談心 • xúc thành 促成 • xúc tịch 促席 • xúc tiến 促進 • xúc tiêu 促銷
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典