侶 lữ →Tra cách viết của 侶 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: リョ
Ý nghĩa:
bạn đường, companion
侶 lữ [Chinese font] 侶 →Tra cách viết của 侶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
lữ
phồn thể
Từ điển phổ thông
bạn bè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạn bè. ◎Như: “tình lữ” 情侶 bạn tình. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiên lữ đồng chu vãn cánh di” 仙侶同舟晚更移 (Thu hứng 秋興) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.
2. (Động) Kết làm bạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc” 況吾與子漁樵於江渚之上, 侶魚蝦而友麋鹿 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạn, cùng đi cùng ở làm quen với mình gọi là lữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bè bạn: 終身伴侶 Bạn trăm năm; 舊侶 Bạn cũ; 情侶 Bạn tình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cùng bọn — Bạn bè. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Giang hồ bạn lữ câu tan hợp, tùng cúc anh em cuộc tỉnh say «.
Từ ghép
bạn lữ 伴侶 • tăng lữ 僧侶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典