侵 xâm →Tra cách viết của 侵 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: シン、おか-す
Ý nghĩa:
phạm, encroach
侵 xâm [Chinese font] 侵 →Tra cách viết của 侵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thẩm
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ mặt buồn so — Một âm là Xâm. Xem Xâm.
tẩm
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tướng mạo xấu xí: 田蚡貌侵 Điền Phần tướng mạo xấu xí (Hán thư: Điền Phần truyện).
xâm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chiếm lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấn chiếm, mạo phạm. ◎Như: “xâm đoạt” 侵奪 lấn cướp, “xâm chiếm” 侵占 lấn lấy.
2. (Động) Sát lại dần. ◎Như: “xâm thần” 侵晨 sắp trời sáng. ◇Lục Du 陸游: “Bạch phát vô tình xâm lão cảnh” 白髮無情侵老境 (Thu dạ độc thư 秋夜讀書) Tóc trắng vô tình đến dần với cảnh huống tuổi già.
3. (Động) Gần gũi, thân cận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tướng mạo đường đường cường tráng sĩ, Vị xâm nữ sắc thiếu niên lang” 相貌堂堂強壯士, 未侵女色少年郎 (Đệ tam thập nhị hồi) Tướng mạo đường đường là một tráng sĩ mạnh mẽ, (Còn là) một chàng tuổi trẻ chưa gần gũi nữ sắc.
4. (Danh) Ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa. ◇Cốc lương truyện 穀梁傳: “Ngũ cốc bất thăng vị chi đại xâm” 五穀不升謂之大侵 (Tương công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Ngũ cốc không chín, gọi là mất mùa lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiến dần, như xâm tầm 侵尋 dần dà.
② Ðánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm.
③ Bừng, như xâm thần 侵晨 sáng tan sương rồi.
④ Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm, như xâm đoạt 侵奪 xâm cướp, xâm chiếm 侵占, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiếp, xâm phạm, xâm nhập, tấn công: 強不侵弱 Mạnh không hiếp yếu; 以諸侯之師侵蔡 Dùng quân của chư hầu tấn công nước Thái (Tả truyện);
② Gần, dần dần: 侵曉 Gần sáng; 侵減 Tước giảm dần; 侵尋 Dần dà;
③ (văn) Năm đói kém mất mùa: 五穀不升,謂之大侵 Ngũ cốc không chín, gọi đó là mất mùa lớn (Cốc Lương truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiến lên dần dần — Chiếm lấn — Đem binh đội vào lĩnh thổ nước khác mà đánh chiếm — Năm mất mùa.
Từ ghép
nhập xâm 入侵 • xâm canh 侵耕 • xâm chiếm 侵佔 • xâm chiếm 侵占 • xâm đoạt 侵奪 • xâm hại 侵害 • xâm lăng 侵陵 • xâm lược 侵掠 • xâm lược 侵略 • xâm lược 侵畧 • xâm mâu 侵蛑 • xâm nhập 侵入 • xâm nhiễu 侵扰 • xâm nhiễu 侵擾 • xâm phạm 侵犯 • xâm tập 侵袭 • xâm tập 侵襲 • xâm thôn 侵吞 • xâm thực 侵蚀 • xâm thực 侵蝕 • xâm thực 侵食 • xâm tiệt 侵截
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典