Kanji Version 13
logo

  

  

侍 thị  →Tra cách viết của 侍 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ジ、さむらい
Ý nghĩa:
vũ sỹ, waiter

thị [Chinese font]   →Tra cách viết của 侍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thân cận, gần gũi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trông nom, săn sóc, dưỡng. ◎Như: “phục thị bệnh nhân yêu hữu nại tâm” săn sóc người bệnh cần phải có lòng nhẫn nại. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Nhân nhân chi đắc di, dĩ dưỡng tật thị lão dã” , (Dị dụng ).
2. (Động) Hầu hạ, phục dịch. ◎Như: “thị tọa” ngồi hầu. ◇Thủy hử truyện : “Thượng chí trụ trì Chân Nhân, hạ cập đạo đồng thị tòng” , (Đệ nhất hồi) Trên thì có Chân Nhân trụ trì, dưới thì có các đạo đồng theo hầu.
3. (Danh) Người hầu. ◎Như: “nội thị” kẻ hầu trong, “nữ thị” người hầu gái.
4. (Danh) Nói tắt của “thị sanh” : (1) Tiếng nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. (2) Người vào viện Hàn Lâm sau người ba khoa tự xưng là “thị sanh”.
5. (Danh) Họ “Thị”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hầu, như thị toạ ngồi hầu.
② Kẻ hầu, như nội thị kẻ hầu trong.
③ Lời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên, như thị sinh vào hàn lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hầu hạ, săn sóc: Săn sóc người bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ dưới theo hầu người trên — Hầu hạ.
Từ ghép
cơ thị • nội thị • thị độc • thị giả • thị giảng • thị hậu • thị lang • thị lập • thị nữ • thị thần • thị tì • thị tòng • thị vệ • thị vệ • thị vệ • thị yến



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典