Kanji Version 13
logo

  

  

例 lệ  →Tra cách viết của 例 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: レイ、たと-える
Ý nghĩa:
ví dụ, example

lệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 例 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
lệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lệ thường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh. ◎Như: “lệ đề” thí dụ chứng minh, “cử lệ” đưa ra thí dụ, “lệ cú” câu thí dụ, “lệ như” thí dụ.
2. (Danh) Quy định, lề lối. ◎Như: “thể lệ” , “điều lệ” , “luật lệ” .
3. (Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê). ◎Như: “bệnh lệ” trường hợp bệnh, “án lệ” trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.
4. (Tính) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định. ◎Như: “lệ hội” phiên họp thường lệ, “lệ giả” nghỉ phép (theo quy định).
5. (Động) So sánh. ◎Như: “dĩ cổ lệ kim” lấy xưa sánh với nay, “dĩ thử lệ bỉ” lấy cái này bì với cái kia.
6. (Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ. ◎Như: “lệ hành công sự” cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường. “cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự” , ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.
Từ điển Thiều Chửu
① Lệ, ví. Lấy cái này làm mẫu mực cho cái kia gọi là lệ, như thể lệ , điều lệ 調, luật lệ , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thí dụ: Nêu thí dụ;
② Lệ, tiền lệ, thói quen: Dẫn chứng tiền lệ; Phá thói quen;
③ Ca, trường hợp: Ca bệnh, trường hợp bệnh (của những người đã mắc trước);
④ Thể lệ, quy tắc, ước lệ: Điều lệ; Giới thiệu ý chính và thể lệ biên soạn (một bộ sách);
⑤ Thường lệ, lệ thường, theo lệ thường.【】lệ hội [lìhuì] Hội nghị thường lệ (thường kì);【】lệ hành công sự [lìxíng gongshì] a. Làm việc công theo thường lệ; b. Lối làm việc theo hình thức;
⑥ (văn) Đều, thảy đều, tất cả đều, toàn bộ: , Binh của ông ta đều uống nước sông, tất cả đều nghe trong nước có mùi rượu (Ngũ Tử Tư biến văn). 【】 lệ giai [lìjie] (văn) Đều, thảy đều;【】lệ tổng [lìzông] (văn) Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
So sánh. Td: Tỉ lệ ( lấy hai cái mà so sánh với nhau mà có kết quả so sánh ) — Sự vật tiêu biểu, có thể so sánh mà biết được các sự vật cùng loại — Cách thức quen làm từ trước. Td: Tục lệ.
Từ ghép
bang giao điển lệ • bất hợp lệ • cấm lệ • chiếu lệ • cổ lệ • công lệ • cựu lệ • đại nam hội điển sự lệ • điều lệ • điều lệ • hợp lệ • lệ chứng • lệ chứng • lệ cú • lệ đề • lệ đề • lệ hành • lệ ngoại • lệ ngôn • lệ như • luật lệ • phá lệ • phàm lệ • phán lệ • pháp lệ • quán lệ • quán lệ • quyên lệ • tắc lệ • thể lệ • thông lệ • thường lệ • tỉ lệ • tiên lệ • tiền lệ • tục lệ • tỷ lệ • viện lệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典