侈 xỉ [Chinese font] 侈 →Tra cách viết của 侈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
xỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phí phạm, phí của
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lãng phí. ◎Như: “xa xỉ” 奢侈 hoang phí.
2. (Tính) Huyên hoang, khoác lác, không thật. ◎Như: “xỉ đàm” 侈談 nói khoác.
3. (Tính) To, lớn. ◎Như: “xỉ khẩu” 侈口 miệng to.
4. (Tính) Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Phí, như xa xỉ 奢侈 tiêu phí quá độ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lãng phí, xa xỉ: 生活奢侈 Đời sống xa xỉ;
② Khoác, khoác lác, khuếch khoác. 【侈談】xỉ đàm [chêtán] (văn) Nói khoác, nói khuếch, ba hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng quá mức. Phung phí. Td: Xa xỉ.
Từ ghép
nhiêu xỉ 饒侈 • xa xỉ 奢侈 • xa xỉ phẩm 奢侈品 • xa xỉ thuế 奢侈稅 • xỉ luận 侈論
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典