佞 nịnh [Chinese font] 佞 →Tra cách viết của 佞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nịnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tài giỏi
2. nịnh nọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình). ◎Như: “bất nịnh” 不佞 kẻ bất tài này.
2. (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như: “gian nịnh” 奸佞 người ton hót gian dối, “tà nịnh” 邪佞 kẻ nịnh bợ gian tà.
3. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như: “nịnh siểm” 佞諂 nịnh nọt.
4. (Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm” 奸聲入耳佞人心 (Lập bộ kĩ 立部伎) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
5. (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như: “nịnh Phật” 佞佛 mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
6. (Tính) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như: “nịnh thần” 佞臣 bề tôi tâng bốc vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Tài, mình tự nhún mình xưng là bất nịnh 不佞 kẻ chẳng tài này.
② Ton hót, nịnh nọt, nói khéo phò người gọi là nịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nịnh: 姦佞 Gian nịnh;
② (cũ) Tài: 不佞 Bất tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tâng bốc, làm vui lòng người khác để thủ lợi cho mình. Thơ Phan Văn Trị có câu: » Người trung mặt đỏ đôi tròng bạc, đứa nịnh râu hoe mấy sợi còi « — Giả bộ lương thiện, tốt đẹp.
Từ ghép
bất nịnh 不佞 • nịnh thần 佞臣 • siểm nịnh 諂佞 • tà nịnh 邪佞 • xu nịnh 趨佞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典