Kanji Version 13
logo

  

  

作 tác  →Tra cách viết của 作 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: サク、サ、つく-る
Ý nghĩa:
làm, tạo, make

tác [Chinese font]   →Tra cách viết của 作 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc — Âm khác là Tác. Xem âm này.
Từ ghép
ác tác • bao tác • bất hợp tác • bối tác • canh tác • chấn tác • chế tác • chế tác • chuyết tác • công tác • cộng tác • công tác • cự tác • dạ tác • đại tác • động tác • động tác • giai tác • giao hỗ tác dụng • hiệp tác • hợp tác • hợp tác xã • kiệt tác • ngỗ tác • nông tác • phát tác • phạt tác • phỏng tác • sáng tác • sáng tác • tác ác • tác ái • tác ái • tác chiến • tác chiến • tác cổ • tác dụng • tác động • tác gia • tác giả • tác hại • tác hoạ • tác hợp • tác khách • tác liệu • tác loạn • tác náo • tác nghiệp • tác nghiệp • tác nghiệt • tác oai • tác phản • tác pháp • tác pháp tự tễ • tác phẩm • tác phong • tác phúc • tác phúc tác uy • tác phường • tác quái • tác sắc • tác tệ • tác thành • tác văn • tác vật • tế tác • tế tác • thao tác • trứ tác • vi phi tác đãi • vi phi tác đãi • xử nữ tác

tác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
làm, tạo nên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dậy, khởi lên, làm cho hứng khởi, hăng hái lên. ◎Như: “hưng phong tác lãng” nổi gió dậy sóng, ý nói gây nên sự tình, tạo ra tranh chấp nào đó. ◇Dịch Kinh : “Vân tòng long, phong tòng hổ, thánh nhân tác nhi vạn vật đổ” , , (Kiền quái ) Mây theo rồng, gió theo cọp, thánh nhân khởi lên mà vạn vật trông vào. ◇Tả truyện : “Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt” , , , , (Tào Quế luận chiến ) Sự chiến tranh, nói về dũng khí, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.
2. (Động) Tạo dựng. ◇Thi Kinh : “Thiên tác cao san” (Chu tụng , Thiên tác ) Trời tạo ra núi cao.
3. (Động) Sáng tác. ◎Như: “tác thi” làm thơ (sáng tác thơ). ◇Luận Ngữ : “Thuật nhi bất tác” (Thuật nhi ) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
4. (Động) Tiến hành, cử hành. ◎Như: “tác chiến” .
5. (Động) Coi là, nhận là. ◎Như: “nhận tặc tác phụ” nhận giặc làm cha (cam tâm hòa hợp với phe địch).
6. (Động) Làm việc, làm. § Cũng như “tố” . ◎Như: “tác môi” làm mối giới, “tác chứng” làm chứng.
7. (Động) Làm nên, làm thành. § Cũng như “tố” . ◎Như: “tác nhân” làm người, “tác quan” làm quan.
8. (Động) Chế tạo, làm ra. ◇Tần Thao Ngọc : “Vị tha nhân tác giá y thường” (Bần nữ ) Làm áo cưới cho người khác.
9. (Danh) Việc làm. ◎Như: “công tác” công việc.
10. (Danh) Bài thơ, bài viết, thành quả nghệ thuật. ◎Như: “kiệt tác” tác phẩm xuất sắc, “giai tác” tác phẩm hay, “danh tác” tác phẩm nổi tiếng.
11. (Danh) Thợ, người thợ. ◎Như: “mộc tác” thợ mộc. § Cũng như “mộc tượng” . § Ghi chú: “mộc tác” cũng có nghĩa là xưởng làm đồ gỗ.
12. (Danh) Xưởng, hiệu, nhà làm. ◎Như “tác phường” xưởng, nơi làm việc, “ngõa tác” xưởng ngói.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhấc lên, như chấn tác tinh thần .
② Làm, làm nên, như phụ tác chi cha làm nên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [zuò];
② 【】tác tiễn [zuójian] (khn) a. Giày xéo, chà đạp; b. Phung phí, phí phạm. Xem [zuo], [zuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm náo động, hăng lên, bừng lên: Chiêng trống rầm rĩ; Tinh thần phấn chấn;
② Làm: Làm văn; Làm chủ tịch hội nghị; Làm báo cáo;
③ Tiến hành: Tiến hành đấu tranh với khuynh hướng xấu;
④ Như [zuò]. Xem [zuo], [zuó].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệu, xưởng (thủ công), nhà làm...: Hiệu giặt; Xưởng ngói, nhà làm ngói; Nhà làm đồ đá;
② Như [zuò]. Xem [zuó], [zuò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khởi lên. Dấy lên — Làm ra. Gây ra. Thành ngữ: Tác oai tác phúc ( muốn làm gì thì làm, không ai dám ngăn cản ) — Các âm khác là Tá, Trứ. Xem các âm này.
Từ ghép
ác tác • bao tác • bất hợp tác • bối tác • canh tác • chấn tác • chế tác • chế tác • chuyết tác • công tác • cộng tác • công tác • cự tác • dạ tác • đại tác • động tác • động tác • giai tác • giao hỗ tác dụng • hiệp tác • hợp tác • hợp tác xã • kiệt tác • ngỗ tác • nông tác • phát tác • phạt tác • phỏng tác • sáng tác • sáng tác • tác ác • tác ái • tác ái • tác chiến • tác chiến • tác cổ • tác dụng • tác động • tác gia • tác giả • tác hại • tác hoạ • tác hợp • tác khách • tác liệu • tác loạn • tác náo • tác nghiệp • tác nghiệp • tác nghiệt • tác oai • tác phản • tác pháp • tác pháp tự tễ • tác phẩm • tác phong • tác phúc • tác phúc tác uy • tác phường • tác quái • tác sắc • tác tệ • tác thành • tác văn • tác vật • tế tác • tế tác • thao tác • trứ tác • vi phi tác đãi • vi phi tác đãi • xử nữ tác



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典