佚 dật [Chinese font] 佚 →Tra cách viết của 佚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
dật
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhàn rỗi
2. ẩn, trốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất, tán thất. ◎Như: “tán dật” 散佚 tán thất.
2. (Tính) Bị mất. ◎Như: “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán.
3. (Tính) Tốt đẹp. § Xem “dật nữ” 佚女.
4. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 逸. ◎Như: “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng.
5. (Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư 商君書: “Dâm tắc sanh dật” 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
6. (Danh) Họ “Dật”.
7. Một âm là “điệt”. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Rồi, như an dật 安佚 yên rồi.
② Trốn, ẩn như ẩn dật 隱佚 người trốn đời không cho đời biết, di dật nhi bất oán 遺佚而不怨 bỏ sót mình ở ẩn mà không oán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 逸 [yì] nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sót lại. Bỏ sót — Mất — Thú vui xác thịt giữa trai gái — Quá mức. Vượt khỏi mức thường.
Từ ghép
an dật 安佚 • dật du 佚遊 • dật nữ 佚女
điệt
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất, tán thất. ◎Như: “tán dật” 散佚 tán thất.
2. (Tính) Bị mất. ◎Như: “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán.
3. (Tính) Tốt đẹp. § Xem “dật nữ” 佚女.
4. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 逸. ◎Như: “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng.
5. (Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư 商君書: “Dâm tắc sanh dật” 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
6. (Danh) Họ “Dật”.
7. Một âm là “điệt”. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典