体 thể →Tra cách viết của 体 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: タイ、テイ、からだ
Ý nghĩa:
thân thể, body
体 thể [Chinese font] 体 →Tra cách viết của 体 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bổn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ ngu đần.
Từ ghép
bổn phu 体夫
thể
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thân, mình
2. hình thể
3. dạng
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ 體.
2. Giản thể của chữ 體.
Từ điển Thiều Chửu
① Chính là chữ bản 笨 nặng nề, tục mượn viết thay chữ thể 體, gọi là chữ thể đơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 體 (bộ 骨).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân thể: 身體 Thân thể;
② Thể, hình thể, chất: 物體 Vật thể; 全體 Toàn thể; 液體 Chất lỏng; 個體 Cá thể;
③ Thể, lối: 字體 Thể chữ, lối chữ; 文 體 Thể văn;
④ Lĩnh hội, thể hội, thể nghiệm, đặt mình vào đấy: 體驗 Thể nghiệm, nghiệm thấy; 體察 Đặt mình vào đấy để xét; 體恤 Đặt mình vào đấy mà thương xót;
⑤ Thể (bản chất bao hàm bên trong, trái với dụng 用), bản thể, bản chất;
⑥ Lí thuyết (trái với thực hành) Xem 體 [ti].
Từ điển Trần Văn Chánh
【體己】thể kỉ [tiji] ① Của riêng. Cg. 梯己 [tiji];
② Thân cận: 體己人 Người thân cận. Xem 體 [tê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thể 骵.
Từ ghép
bản thể 本体 • biển đào thể 扁桃体 • biển đào thể viêm 扁桃体炎 • chỉnh thể 整体 • chủ thể 主体 • cố thể 固体 • cơ thể 肌体 • cụ thể 具体 • cương thể 刚体 • dịch thể 液体 • đại thể 大体 • đoàn thể 团体 • giải thể 觧体 • kháng thể 抗体 • môi thể 媒体 • thân thể 身体 • thể tài 体栽 • thi thể 尸体 • thực thể 实体 • tinh thể 星体
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典