Kanji Version 13
logo

  

  

体 thể  →Tra cách viết của 体 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: タイ、テイ、からだ
Ý nghĩa:
thân thể, body

thể [Chinese font]   →Tra cách viết của 体 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bổn


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ ngu đần.
Từ ghép
bổn phu

thể
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thân, mình
2. hình thể
3. dạng
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Chính là chữ bản nặng nề, tục mượn viết thay chữ thể , gọi là chữ thể đơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân thể: Thân thể;
② Thể, hình thể, chất: Vật thể; Toàn thể; Chất lỏng; Cá thể;
③ Thể, lối: Thể chữ, lối chữ; Thể văn;
④ Lĩnh hội, thể hội, thể nghiệm, đặt mình vào đấy: Thể nghiệm, nghiệm thấy; Đặt mình vào đấy để xét; Đặt mình vào đấy mà thương xót;
⑤ Thể (bản chất bao hàm bên trong, trái với dụng ), bản thể, bản chất;
⑥ Lí thuyết (trái với thực hành) Xem [ti].
Từ điển Trần Văn Chánh
】thể kỉ [tiji] ① Của riêng. Cg. [tiji];
② Thân cận: Người thân cận. Xem [tê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thể .
Từ ghép
bản thể • biển đào thể • biển đào thể viêm • chỉnh thể • chủ thể • cố thể • cơ thể • cụ thể • cương thể • dịch thể • đại thể • đoàn thể • giải thể • kháng thể • môi thể • thân thể • thể tài • thi thể • thực thể • tinh thể



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典