Kanji Version 13
logo

  

  

佐 tá  →Tra cách viết của 佐 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: サ
Ý nghĩa:
trợ giúp, help

[Chinese font]   →Tra cách viết của 佐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp. ◎Như: “phụ tá” giúp đỡ. ◇Hàn Dũ : “Thị niên, ngô tá nhung Từ Châu” (Tế thập nhị lang văn ) Năm đó, chú giúp việc binh ở Từ Châu.
2. (Động) Phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực. ◎Như: “tá tửu” cùng uống rượu.
3. (Danh) Người giúp đỡ, người phụ trợ. ◎Như: “huyện tá” chức quan giúp việc quan huyện.
4. (Tính) Phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ. ◎Như: “tá xa” xe phó (ngày xưa dành cho vua đi chinh chiến hoặc săn bắn).
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp.
② Thứ hai, như huyện tá chức quan giúp việc quan huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giúp đỡ: Giúp việc;
② Người giúp đỡ: Người giúp việc, người trợ tá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đứng ở bên trái mình để giúp đỡ mình ( chữ Tả cạnh chữ Nhân ) — Giúp đỡ — Người đứng phó. Phụ tá.
Từ ghép
bang tá • chứng tá • đại tá • huyện tá • phù tá • phụ tá • quân tá • tá dịch • tá lí • tá nghiệm • tá quốc khanh • tá trị • tham tá • thiếu tá • trung tá • tướng tá



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典