Kanji Version 13
logo

  

  

trữ [Chinese font]   →Tra cách viết của 佇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
trữ
phồn thể

Từ điển phổ thông
mong đợi, đứng lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đứng lâu. ◇Tô Mạn Thù : “Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.
2. (Động) Chờ đợi, trông ngóng. ◇Đỗ Phủ : “Quần hung nghịch vị định, Trắc trữ anh tuấn tường” , (Tráng du ) Lũ hung ác phản nghịch chưa dẹp yên, Mong ngóng bậc anh tài bay lượn (đem thân giúp nước).
3. (Động) Tích lũy, tụ tập.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðứng lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu. Thời gian dài.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典