佃 điền [Chinese font] 佃 →Tra cách viết của 佃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
điền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
làm ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người cho thuê ruộng hoặc làm ruộng trên đất của người khác. ◎Như: “điền hộ” 佃户 người làm ruộng thuê (tá điền).
2. (Động) Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê.
3. (Động) Trồng trọt, canh chủng.
4. (Động) Đi săn. § Thông “điền” 畋.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm ruộng. người làm ruộng thuê ruộng mà làm gọi là điền hộ 佃户.
② Ði săn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nông dân làm ruộng thuê của địa chủ. Xem 佃 [tián].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Làm ruộng;
② Như 佃. Xem 佃 [diàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày cấy. Làm ruộng — Săn bắn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典