伽 già [Chinese font] 伽 →Tra cách viết của 伽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
cà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” 茄. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵: “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” 注: 荀, 今作筍, 竹萌也. 伽, 今作茄.
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
gia
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ dùng để đặt tên: 伽瑪 Tia gamma; 伽利略 Galileo (nhà vật lí, thiên văn và toán học người Ý, 1564–1642).
già
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: già lam 伽藍)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” 茄. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵: “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” 注: 荀, 今作筍, 竹萌也. 伽, 今作茄.
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
Từ điển Thiều Chửu
① Dịch âm tiếng Phạm, như già đà 伽陀 lối văn tán tụng, tức là bài kệ.
② Tên cây, như cây già nam 伽楠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dịch âm tiếng Phạn (không dùng một mình): 伽陀 Bài kệ; 伽藍 Chùa Phật; 伽楠 Cây già nam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ kép bắt đầu với 伽.
Từ ghép
du già 瑜伽 • già la 伽羅 • già lam 伽蓝 • già lam 伽藍 • lăng già kinh 楞伽經 • tăng già 僧伽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典