伺 tứ →Tra cách viết của 伺 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: シ、うかが-う
Ý nghĩa:
hỏi thăm, pay respects
伺 tứ, tý [Chinese font] 伺 →Tra cách viết của 伺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dò xét, rình. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí” 遂隱身叢樹中,以伺其至 (Hương Ngọc 香玉) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
2. (Động) Trông chờ.
3. § Ta quen đọc là “tứ”.
Từ ghép
tí khích 伺隙
tý
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chờ đợi
Từ điển Thiều Chửu
① Dò xét, ta quen đọc là tứ.
tứ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dò xét, thăm dò
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dò xét, rình. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí” 遂隱身叢樹中,以伺其至 (Hương Ngọc 香玉) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
2. (Động) Trông chờ.
3. § Ta quen đọc là “tứ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dò xét, ta quen đọc là tứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【伺候】tứ hậu [cìhou] Chăm sóc, hầu hạ, chầu chực: 伺候病人 Chăm sóc người bệnh. Xem 伺 [sì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Dò xét, quan sát, rình: 伺敵 Dò xét quân địch; 伺隙 Rình chỗ sơ hở. Xem 伺 [cì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dò xét.
Từ ghép
tứ hậu 伺候
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典