Kanji Version 13
logo

  

  

伺 tứ  →Tra cách viết của 伺 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: シ、うかが-う
Ý nghĩa:
hỏi thăm, pay respects

tứ, [Chinese font]   →Tra cách viết của 伺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dò xét, rình. ◇Liêu trai chí dị : “Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí” (Hương Ngọc ) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
2. (Động) Trông chờ.
3. § Ta quen đọc là “tứ”.
Từ ghép
tí khích


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chờ đợi
Từ điển Thiều Chửu
① Dò xét, ta quen đọc là tứ.



tứ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dò xét, thăm dò
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dò xét, rình. ◇Liêu trai chí dị : “Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí” (Hương Ngọc ) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
2. (Động) Trông chờ.
3. § Ta quen đọc là “tứ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dò xét, ta quen đọc là tứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tứ hậu [cìhou] Chăm sóc, hầu hạ, chầu chực: Chăm sóc người bệnh. Xem [sì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Dò xét, quan sát, rình: Dò xét quân địch; Rình chỗ sơ hở. Xem [cì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dò xét.
Từ ghép
tứ hậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典