伐 phạt →Tra cách viết của 伐 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: バツ
Ý nghĩa:
đốn hạ, chinh phạt, fell
伐 phạt [Chinese font] 伐 →Tra cách viết của 伐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
phạt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chinh phạt
2. chặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đem binh đi đánh dẹp. ◎Như: “chinh phạt” 征伐 đem quân đi đánh nơi xa.
2. (Động) Nện, đập. ◎Như: “phạt cổ” 伐鼓 đánh trống.
3. (Động) Chặt, đốn. ◎Như: “phạt mộc” 伐木 chặt cây.
4. (Động) Khoe công. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạnh Chi Phản bất phạt” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. § Xem thêm chữ 殿.
5. (Động) Đâm chém, đánh giết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt.
② Nện, như phạt cổ 伐鼓 đánh trống.
③ Chặt, như phạt mộc 伐木 chặt cây.
④ Khoe công.
⑤ Ðâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chặt, đốn (cây): 伐了幾棵樹 Chặt mấy gốc cây; 伐工業 Nghề đốn gỗ;
② Phạt, đánh, dẹp: 征伐 Chinh phạt; 討伐 Thảo phạt; 北伐 Bắc phạt;
③ (văn) Đánh, nện: 伐鼓 Đánh trống;
④ (văn) Sát phạt, đánh giết;
⑤ (văn) Khoe khoang: 伐善 Hay khoe khoang; 不矜不伐 Không kiêu ngạo khoe khoang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh giặc. Đánh kẻ có lỗi — Đem binh đi đánh. Td: Chinh phạt — Tự khoe công lao của mình — Đánh. Gõ.
Từ ghép
bộ phạt 步伐 • căng phạt 矜伐 • chinh phạt 征伐 • công phạt 攻伐 • điếu dân phạt tội 弔民伐罪 • điếu phạt 吊伐 • phạt cổ 伐鼓 • phạt mộc 伐木 • phạt mưu 伐謀 • phạt thiện 伐善 • phạt tội 伐罪 • sát phạt 殺伐 • thái phạt 採伐 • thái phạt 采伐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典